Characters remaining: 500/500
Translation

nốt ruồi

Academic
Friendly

Từ "nốt ruồi" trong tiếng Việt được định nghĩamột chấm đen nhỏ tự nhiên xuất hiện trên bề mặt da. Nốt ruồi thường màu sắc tối hơn so với màu da xung quanh có thể hình dạng kích thước khác nhau. Chúng thường không gây hại một phần bình thường của cơ thể.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " ấy một nốt ruồi trên rất đáng yêu."
    • "Anh ấy muốn đi khám da liễu để kiểm tra nốt ruồi trên lưng."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong văn hóa dân gian, nốt ruồi có thể được coi dấu hiệu của vận mệnh hay tính cách con người."
    • "Nhiều người tin rằng nốt ruồi xuất hiệnnhững vị trí khác nhau trên cơ thể những ý nghĩa khác nhau."
Biến thể của từ:
  • Nốt ruồi son: Đây một loại nốt ruồi màu đỏ. cũng được xem một dấu hiệu may mắn trong văn hóa Việt Nam.
  • Nốt ruồi bẩm sinh: nốt ruồi xuất hiện từ khi sinh ra, thường hình dạng kích thước không thay đổi nhiều theo thời gian.
Các từ gần giống:
  • Chấm: từ chỉ một điểm nhỏ, có thể không nhất thiết phải nốt ruồi có thể chấm mụn hay chấm màu khác.
  • Mụn: Dùng để chỉ những khối nhỏ nổi lên trên da, thường do viêm nhiễm hoặc tắc nghẽn lỗ chân lông, khác với nốt ruồi mụn có thể gây đau không tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
  • Vết chàm: Có thể dùng để chỉ những chỗ tối màu trên da, nhưng thường nguyên nhân bệnh .
  • Nốt: Có thể dùng để chỉ các điểm nhỏ trên bề mặt, nhưng không chỉ về màu sắc hay vị trí như nốt ruồi.
Ý nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "nốt ruồi" có thể được dùng để chỉ một đặc điểm nổi bật của một người, dụ như "Nốt ruồi trên của ấy khiến ấy trông thật đặc biệt."
Chú ý:

Khi nói về nốt ruồi, người ta thường lưu ý đến vị trí của trên cơ thể. Chẳng hạn, nốt ruồilòng bàn tay hay bàn chân có thể được coi ý nghĩa khác nhau trong văn hóa dân gian.

  1. Chấm đen tự nhiênngoài da.

Comments and discussion on the word "nốt ruồi"